1inch bằng bao nhiêu m, cách đổi inch sang m chính xác

0
523

inch (viết tắt là in, hay inches dùng để chỉ số nhiều) là một trong những đại lượng đo lường độ dài phổ biến trên thế giới, đặc biệt là các nước châu Mỹ, châu Âu như Anh, Mỹ, Canada.

 

Nhập số cần đổi [inch]


inch

=

Kết quả [m]


m

Ở Việt Nam đơn vị inch không phải là đơn vị đo phổ biến. Tuy nhiên chúng ta vẫn thường hay bắt gặp đơn vị đo lường này trong các vấn đề như kích thước màn hình điện thoại, màn hình tivi,…

  • iPhone 12 Pro Max màn hình 6,7 inch
  • iPhone 12 Pro màn hình 6,1 inch
  • iPhone 12 màn hình6,1 inch
  • iPhone 11 Pro Max màn hình 6,5 inch
  • iPhone 11 màn hình 6,1 inch
  • iPhone XS Max màn hình 6,5 inch
  • iPhone XR màn hình 6,1 inch

Tương tự các loại kích thước tivi phổ biến nhất hiện nay như:
Kích thước tivi 32 inch, tivi 40 inch, tivi 43 inch, tivi 49 inch, tivi 55 inch, tivi 65 inch, tivi 70 inch, tivi 75 inch, tivi 85 inch,tivi 98 inch,…

Vậy, 1 inch bằng bao nhiêu m

Để trả lời cho câu hỏi 1 inch bằng bao nhiêu mét, trước hết ta có các đơn vị đo độ dài theo thứ tự như sau: nm, µm, mm, cm, dm, m, km

Quy đổi các đơn vị đo trên sang inch ta có:

  • 1 inch = 25.400.000nm
  • 1 inch = 25.400µm
  • 1 inch = 25,4mm
  • 1 inch = 2,54cm
  • 1 inch = 0,254dm
  • 1 inch = 0,0254m
  • 1 inch = 2,54.10-5km

Như vậy 1 inch bằng 0,0245 mét

Bảng chuyển đổi inch sang m với một số giá trị phổ biến như sau:

inch m (mét) cm (centimet)
1 0,0245 2,54
2 0,049 5,08
3 0,0735 7,62
4 0,098 10,16
5 0,1225 12,7
6 0,147 15,24
6,1 0,14945 15,494
6,5 0,15925 16,51
6,7 0,16415 17,018
7 0,1715 17,78
8 0,196 20,32
9 0,2205 22,86
10 0,245 25,4
15 0,3675 38,1
20 0,49 50,8
25 0,6125 63,5
30 0,735 76,2
32 0,784 81,28
40 0,98 101,6
43 1,0535 109,22
49 1,2005 124,46
55 1,3475 139,7
65 1,5925 165,1
70 1,715 177,8
75 1,8375 190,5
85 2,0825 215,9
98 2,401 248,92
100 2,45 254
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận