Dù là đơn vị hecta (ha) và km2 được sử dụng rất phổ biến, nhưng vẫn có người thắc mắc 1 ha bằng bao nhiêu km2. Vậy hãy cùng chúng tôi giải đáp điều này trong bài viết dưới đây, cũng như là học cách quy đổi ha ra km2 chính xác, nhanh nhất nhé.
Contents
Hecta (ha) là gì?
Trước khi tìm hiểu 1 ha bằng bao nhiêu km2, bạn đã biết Hecta (ha) là gì chưa nhỉ?
Hecta là đơn vị đo diện tích khá quen thuộc trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Hecta (ha) cũng được dùng phổ biến trong ngành trắc địa. Không chỉ ở Việt Nam, rất nhiều nước trên thế giới cũng sử dụng đơn vị đo diện tích Hecta cho những ngành quy hoạch, quản lý đất đai,…
Bên cạnh Hecta (ha), cũng có rất nhiều đơn vị đo diện tích khác được dùng phổ biến như là m2, km2, sào, mẫu, công,…
- Hecta được dùng nhiều khi diện tích đo đạc lớn (>10.000m2)
- M2, km2 sử dụng khi thực hiện đo diện tích nhỏ (<10.000m2)
- Sào là đơn vị đo diện tích xuất hiện từ thời cổ ở Việt Nam, mỗi vùng miền có quy định về Sào riêng
- Mẫu là đơn vị đo đạc được sử dụng ở một số nước khu vực Đông Á, trong đó có Việt Nam
- Công là đơn vị đo đạc được sử dụng nhiều khu vực miền Nam, ở Việt Nam
1 ha bằng bao nhiêu km2?
Điều bạn đang quan tâm là 1 ha bằng bao nhiêu km2 đúng không nào?
Như chúng ta biết, 1ha = 10.000 m2 (như vậy 1 hecta bằng mười nghìn mét vuông). Do đó, 1ha = 0.01 km2 (hay có thể nói rằng 1 hecta bằng 0.01 kilômét vuông).
Để hiểu hơn về cách quy đổi Hecta (ha) ra km2, hãy tham khảo bảng dưới đây.
Hecta (ha) | Kilomet vuông (km2) |
1 ha | 0,01 km2 |
2 ha | 0,02 km2 |
3 ha | 0,03 km2 |
4 ha | 0,04 km2 |
5 ha | 0,05 km2 |
6 ha | 0,06 km2 |
7 ha | 0,07 km2 |
8 ha | 0,08 km2 |
9 ha | 0,09 km2 |
10 ha | 0,1 km2 |
11 ha | 0,11 km2 |
12 ha | 0,12 km2 |
13 ha | 0,13 km2 |
14 ha | 0,14 km2 |
15 ha | 0,15 km2 |
16 ha | 0,16 km2 |
17 ha | 0,17 km2 |
18 ha | 0,18 km2 |
19 ha | 0,19 km2 |
20 ha | 0,2 km2 |
30 ha | 0,3 km2 |
40 ha | 0,4 km2 |
50 ha | 0,5 km2 |
60 ha | 0,6 km2 |
70 ha | 0,7 km2 |
80 ha | 0,8 km2 |
90 ha | 0,9 km2 |
100 ha | 1 km2 |
1000 ha | 10 km2 |
10 000 ha | 100 km2 |
100 000 ha | 1000 km2 |
Hướng dẫn đổi Hecta ra m2, km2, cm2 theo các hệ đo lường
Để hiểu hơn về các quy đổi Hecta, bạn hãy ứng dụng nó trong các hệ đo lường nhé.
Hệ đo lường SI
- 1 ha = 0.01 km2
- 1 ha = 1 hm2
- 1 ha = 100 a (are) = 100 dam2
- 1 ha = 10,000 m2
- 1 ha = 1,000,000 dm2
- 1 ha = 100,000,000 cm2
- 1 ha = 10,000,000,000 mm2
- 1 ha = 1016 µm2
- 1 ha = 1022 nm2
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 ha = 1.07×10-4 Township
- 1 ha = 3.86×10-3 mile² (Dặm vuông)
- 1 ha = 0.02 Homestead
- 1 ha = 2.47 Acre (Mẫu Anh)
- 1 ha = 9.88 Rood
- 1 ha = 395.37 Rod vuông
- 1 ha = 1076.39 Vuông
- 1 ha = 11 959.9 yr² (Yard vuông )
- 1 ha = 107 639.1 ft² (Feet vuông)
Hệ đo lường của Nhật
- 1 ha = 3,025 Tsubo
- 1 ha = 1,000,333 Cho
- 1 ha = 10,083,330 Tann
- 1 ha = 100,833,300 Se
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
- 1 ha = 2.778 mẫu Bắc Bộ
- 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ
- 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ
- 1 ha = 27.778 sào Bắc Bộ
- 1 ha = 20.002 sào Trung Bộ
- 1 ha = 10 công (Nam Bộ)
Chắc chắn qua những gì time-daily.net chia sẻ, bạn đã biết 1 ha bằng bao nhiêu km2. Hãy áp dụng cách quy đổi ha ra km2, để sử dụng nhuần nhuyễn nhất trong cuộc sống và công việc nhé.