1 cm2 bằng bao nhiêu m2 là câu hỏi khá đơn giản, nhưng đôi khi vẫn xảy ra nhầm lẫn. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi học cách quy đổi từ cm2 ra m2 và từ m2 ra cm2 đơn giản, chính xác nhất nhé.
Contents
Centimet vuông (cm2) là gì?
Trước khi giải đáp thắc mắc 1cm2 bằng bao nhiêu m2, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Centimet vuông (cm2) là gì nhé.
- Tên đơn vị: Centimet vuông
- Tên tiếng Anh có nghĩa là Square Centimetre
- Ký hiệu: cm2
- Thuộc trong hệ đo lường Quốc tế (SI)
Centimet vuông (cm2) được hiểu là diện tính của một hình vuông có chiều dài các cạnh là centimet (cm). Thường trong thực tế rất ít khi dùng cm2, bởi đơn vị nhỏ, tính ứng dụng thấp. Nhưng cm2 cũng vẫn được sử dụng phổ biến trong các môn toán học, số học liên quan.
1 cm2 bằng bao nhiêu m2?
Có phải bạn đang thắc mắc 1cm2 bằng bao nhiêu m2?
- 1 centimet vuông tương đương với 0,0001 mét vuông
- 1 cm2 = 10^-4 m2 = 0.0001 m2
Do đó, diện tích S tính bằng đơn vị mét vuông (m2) bằng diện tích S tính bằng đơn vị centimet vuông (cm2) chia cho 10 000 (hoặc là nhân với 0.0001 = 10^-4). S(m2) = S(cm2) : 10 000
Bảng quy đổi từ cen-ti-met vuông (cm2) ra mét vuông (m2)
Cm2 | M2 |
1 cm2 | 0.0001 m2 |
2 cm2 | 0.0002 m2 |
3 cm2 | 0.0003 m2 |
4 cm2 | 0.0004 m2 |
5 cm2 | 0.0005 m2 |
6 cm2 | 0.0006 m2 |
7 cm2 | 0.0007 m2 |
8 cm2 | 0.0008 m2 |
9 cm2 | 0.0009 m2 |
10 cm2 | 0.001 m2 |
11 cm2 | 0.0011 m2 |
12 cm2 | 0.0012 m2 |
13 cm2 | 0.0013 m2 |
14 cm2 | 0.0014 m2 |
15 cm2 | 0.0015 m2 |
16 cm2 | 0.0016 m2 |
17 cm2 | 0.0017 m2 |
18 cm2 | 0.0018 m2 |
19 cm2 | 0.0019 m2 |
20 cm2 | 0.002 m2 |
30 cm2 | 0.003 m2 |
40 cm2 | 0.004 m2 |
50 cm2 | 0.005 m2 |
60 cm2 | 0.006 m2 |
70 cm2 | 0.007 m2 |
80 cm2 | 0.008 m2 |
90 cm2 | 0.009 m2 |
100 cm2 | 0.01 m2 |
Bảng quy đổi từ mét vuông (m2) ra cen-ti-met vuông (cm2)
Mét vuông (m2) | Cen-ti-met vuông (cm2) |
1 m2 | 10 000 cm2 |
2 m2 | 20 000 cm2 |
3 m2 | 30 000 cm2 |
4 m2 | 40 000 cm2 |
5 m2 | 50 000 cm2 |
6 m2 | 60 000 cm2 |
7 m2 | 70 000 cm2 |
8 m2 | 80 000 cm2 |
9 m2 | 90 000 cm2 |
10 m2 | 100 000 cm2 |
11 m2 | 110 000 cm2 |
12 m2 | 120 000 cm2 |
13 m2 | 130 000 cm2 |
14 m2 | 140 000 cm2 |
15 m2 | 150 000 cm2 |
16 m2 | 160 000 cm2 |
17 m2 | 170 000 cm2 |
18 m2 | 180 000 cm2 |
19 m2 | 190 000 cm2 |
20 m2 | 200 000 cm2 |
30 m2 | 300 000 cm2 |
40 m2 | 400 000 cm2 |
50 m2 | 500 000 cm2 |
60 m2 | 600 000 cm2 |
70 m2 | 700 000 cm2 |
80 m2 | 800 000 cm2 |
90 m2 | 900 000 cm2 |
100 m2 | 1 000 000 cm2 |
Ví dụ quy đổi từ cm2 ra m2
Để bạn thuần thục hơn về cách quy đổi cm2 ra m2, hãy cùng chúng tôi thực hiện một số ví dụ sau.
Ví dụ 1: 550 cm2 bằng bao nhiêu m2?
- 55m2
- 5,5m2
- 0,55m2
- 0,055m2
Đáp án chính xác là D: 0,055m2. Bởi vì chúng ta có 1cm2 bằng 0,000 m2. Nên để tính 550 cm2, chúng ta lấy 550 nhân với 0,0001 là ra 0,055m2.
Ví dụ 2: 90 cm2 bằng bao nhiêu m2?
- 900m2
- 9m2
- 0,009m2
- 0,09m2
Đáp án chính xác là C: 0,009m2. Để tính được ra kết quả này, chúng ta lấy 90cm2 nhân với 0,0001 là ra 0,009m2.
Thông qua những gì chúng tôi chia sẻ, bạn đã biết 1cm2 bằng bao nhiêu m2 chưa nhỉ. Rất mong với các kiến thức chúng tôi cung cấp, sẽ giúp bạn biết cách quy đổi từ cm2 ra m2 và ngược lại dễ dàng nhất.